From 840b8014875d27b28f2ec3509eea591711b5dade Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Cas Pascal Date: Wed, 1 Jan 2025 07:17:57 +0000 Subject: [PATCH] Update Vietnamese translation --- po/vi.po | 109 +++++++++++++++++++++++++++---------------------------- 1 file changed, 54 insertions(+), 55 deletions(-) diff --git a/po/vi.po b/po/vi.po index 59300dfb8..ad8860df0 100644 --- a/po/vi.po +++ b/po/vi.po @@ -3,28 +3,23 @@ # This file is distributed under the same license as the Metacity package. # Nguyễn Thái Ngọc Duy , 2002-2004, 2007, 2008, 2011-2013. # Clytie Siddall , 2005-2009. -# Trần Ngọc Quân , 2014-2023. +# Trần Ngọc Quân , 2014-2023,2025. # Cas Pascal , 2024. # + msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: mutter main\n" "Report-Msgid-Bugs-To: https://gitlab.gnome.org/GNOME/mutter/issues/\n" -"POT-Creation-Date: 2024-10-15 16:31+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2024-11-06 15:39+0700\n" -"Last-Translator: Cas Pascal \n" -"Language-Team: Vietnamese \n" +"POT-Creation-Date: 2024-11-12 16:00+0000\n" +"PO-Revision-Date: 2025-01-01 14:07+0700\n" +"Last-Translator: Trần Ngọc Quân \n" +"Language-Team: Vietnamese >\n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: Gtranslator 46.1\n" -"X-DL-Lang: vi\n" -"X-DL-Module: mutter\n" -"X-DL-Branch: gnome-47\n" -"X-DL-Domain: po\n" -"X-DL-State: None\n" #: data/50-mutter-navigation.xml:6 msgid "Navigation" @@ -274,8 +269,8 @@ msgid "" "set to the empty string." msgstr "" "Phím này sẽ khởi tạo “overlay”, cái mà phối hợp tổng quan cửa sổ và hệ thống " -"chạy ứng dụng. Mặc định là \"phím Windows\" trên phần cứng PC. Tổ hợp phím " -"chỉ nhận giá trị mặc định hoặc một chuỗi rỗng." +"chạy ứng dụng. Mặc định là \"phím Windows\" trên phần cứng PC. Nó được kỳ " +"vọng rằng tổ hợp hoặc là mặc định, hoặc chuỗi rỗng." #: data/org.gnome.mutter.gschema.xml.in:29 msgid "Attach modal dialogs" @@ -288,8 +283,8 @@ msgid "" "the parent window." msgstr "" "Nếu được đặt, thay vì hiện thanh tiêu đề độc lập, hộp thoại cách thức sẽ " -"xuất hiện gắn với thanh tiêu đề của cửa sổ cha và được di chuyển cùng với " -"cửa sổ cha." +"xuất hiện gắn với thanh tiêu đề của cửa sổ chính và được di chuyển cùng với " +"cửa sổ chính." #: data/org.gnome.mutter.gschema.xml.in:39 msgid "Enable edge tiling when dropping windows on screen edges" @@ -333,7 +328,7 @@ msgstr "" #: data/org.gnome.mutter.gschema.xml.in:68 msgid "Delay focus changes until the pointer stops moving" -msgstr "Không thay đổi tiêu điểm trước khi con trỏ dừng di chuyển " +msgstr "Khoảng chờ con trỏ dừng di chuyển trước khi thay đổi tiêu điểm" #: data/org.gnome.mutter.gschema.xml.in:69 msgid "" @@ -403,19 +398,23 @@ msgid "" "scaling is not supported by client, the client will be unscaled. Setting " "only takes effect when “scale-monitor-framebuffer” is enabled as well." msgstr "" -"Để bật các tính năng thử nghiệm, thêm các từ khóa tính năng vào danh sách. " -"Một số tính năng có thể yêu khởi động lại bộ tổng hợp. Các tính năng không " -"bắt buộc phải có sẵn hoặc cấu hình được. Các tính năng thử nhiệm có thể thay " -"đổi trong tương lai. Các từ khóa có sẵn hiện tại: • “scale-monitor-" -"framebuffer” — • “scale-monitor-framebuffer” — làm cho mutter mặc định bố " -"trí các màn hình lôgíc trong một không gian tọa độ điểm ảnh lôgíc, trong khi " -"co giãn các bộ đệm khung màn hình thay vì nội dung của cửa sổ, để quản lý " -"các màn hình HiDPI. Không yêu cầu khởi động lại. • “kms-modifiers” — làm cho " -"mutter luôn phân bổ bộ đệm scanout với bổ từ rõ ràng, nếu được hỗ trợ bởi " -"trình điều khiển. Yêu cầu khởi động lại. • “rt-scheduler” — làm mutter yêu " -"cầu một lịch trình thời gian thực ưu tiên thấp. Thực thi hoặc người dùng " -"phải có CAP_SYS_NICE. Phải khởi động lại. • “autoclose-xwayland” — tự động " -"chấm dứt Xwayland nếu mọi trình khách ra đi. Không yêu cầu khởi động lại." +"Để bật các tính năng thử nghiệm, hãy thêm từ khóa tính năng vào danh sách. " +"Tính năng có yêu cầu khởi động lại trình soạn thảo hay không tùy thuộc vào " +"tính năng đã cho. Không yêu cầu bất kỳ tính năng thử nghiệm nào vẫn khả dụng " +"hoặc có thể cấu hình. Đừng mong đợi thêm rằng cài đặt này được sử dụng trong " +"tương lai. Các từ khóa hiện có thể: • “scale-monitor-framebuffer” — làm " +"mutter mặc định bố trí màn hình logic trong không gian tọa độ pixel logic, " +"trong khi co giãn bộ đệm khung màn hình thay vì nội dung cửa sổ để quản lý " +"màn hình HiDPI. Không yêu cầu khởi động lại. • “kms-modifiers” — làm mutter " +"luôn phân bổ bộ đệm quét với các trình bộ trợ rõ ràng, nếu được trình điều " +"khiển hỗ trợ. Yêu cầu khởi động lại. • “autoclose-xwayland” — tự động chấm " +"dứt Xwayland nếu tất cả các máy khách X11 có liên quan đã biến mất. Yêu cầu " +"khởi động lại. • “variable-refresh-rate” — làm mutter điều chỉnh động tốc độ " +"làm mới của màn hình khi có thể nếu được trình điều khiển màn hình, GPU và " +"DRM hỗ trợ. Cấu hình trong Cài đặt. Yêu cầu khởi động lại. • “xwayland-" +"native-scaling” — cho phép máy khách Xwayland sử dụng hỗ trợ co giãn của " +"chính chúng. Nếu máy khách không hỗ trợ co giãn, máy khách sẽ không co giãn " +"được. Cài đặt chỉ có hiệu lực khi “scale-monitor-framebuffer” cũng được bật." #: data/org.gnome.mutter.gschema.xml.in:151 msgid "Modifier to use to locate the pointer" @@ -597,26 +596,26 @@ msgstr "" "trợ tùy chọn dòng lệnh +byteswappedclients/-byteswappedclients để kiểm soát " "cài đặt đó. Xwayland cần được khởi động lại để cài đặt này có hiệu lực." -#: src/backends/meta-monitor.c:240 +#: src/backends/meta-monitor.c:242 msgid "Built-in display" msgstr "Màn hình tích hợp" -#: src/backends/meta-monitor.c:267 +#: src/backends/meta-monitor.c:269 msgid "Unknown" msgstr "Không rõ" -#: src/backends/meta-monitor.c:269 +#: src/backends/meta-monitor.c:271 msgid "Unknown Display" -msgstr "Không hiểu màn hình" +msgstr "Màn hình lạ" -#: src/backends/meta-monitor.c:277 +#: src/backends/meta-monitor.c:279 #, c-format msgctxt "" "This is a monitor vendor name, followed by a size in inches, like 'Dell 15\"'" msgid "%s %s" msgstr "%s %s" -#: src/backends/meta-monitor.c:285 +#: src/backends/meta-monitor.c:287 #, c-format msgctxt "" "This is a monitor vendor name followed by product/model name where size in " @@ -630,75 +629,75 @@ msgstr "Sự kiện chuông" #: src/core/display.c:742 msgid "Privacy Screen Enabled" -msgstr "Màn hình riêng tư đã bật" +msgstr "Màn hình riêng tư được bật" #: src/core/display.c:743 msgid "Privacy Screen Disabled" -msgstr "Màn hình riêng tư đã tắt" +msgstr "Màn hình riêng tư bị bật" -#: src/core/meta-context-main.c:621 +#: src/core/meta-context-main.c:618 msgid "Replace the running window manager" msgstr "Thay thế bộ quản lý cửa sổ đang chạy" -#: src/core/meta-context-main.c:627 +#: src/core/meta-context-main.c:624 msgid "X Display to use" msgstr "Màn hình X cần dùng" -#: src/core/meta-context-main.c:633 +#: src/core/meta-context-main.c:630 msgid "Disable connection to session manager" msgstr "Vô hiệu hóa kết nối với bộ quản lý phiên làm việc" -#: src/core/meta-context-main.c:639 +#: src/core/meta-context-main.c:636 msgid "Specify session management ID" msgstr "Ghi rõ mã số quản lý phiên làm việc" -#: src/core/meta-context-main.c:645 +#: src/core/meta-context-main.c:642 msgid "Initialize session from savefile" msgstr "Khởi động phiên làm việc từ tập tin lưu" -#: src/core/meta-context-main.c:651 +#: src/core/meta-context-main.c:648 msgid "Make X calls synchronous" msgstr "Khiến các cú gọi X đồng bộ" -#: src/core/meta-context-main.c:659 +#: src/core/meta-context-main.c:656 msgid "Run as a wayland compositor" msgstr "Chạy dưới dạng bộ tổng hợp wayland" -#: src/core/meta-context-main.c:666 +#: src/core/meta-context-main.c:663 msgid "Run as a nested compositor" msgstr "Chạy dưới dạng bộ tổng hợp con (lồng nhau)" -#: src/core/meta-context-main.c:672 +#: src/core/meta-context-main.c:669 msgid "Run wayland compositor without starting Xwayland" msgstr "Chạy bộ tổng hợp wayland mà không khởi chạy Xwayland" -#: src/core/meta-context-main.c:679 +#: src/core/meta-context-main.c:676 msgid "Specify Wayland display name to use" msgstr "Chỉ định tên hiển thị Wayland muốn dùng" -#: src/core/meta-context-main.c:687 +#: src/core/meta-context-main.c:684 msgid "Run as a full display server, rather than nested" msgstr "Chạy như là một máy chủ hiển thị đầy đủ, thay vì lồng nhau" -#: src/core/meta-context-main.c:692 +#: src/core/meta-context-main.c:689 msgid "Run as a headless display server" msgstr "Chạy như là một máy chủ hiển thị không màn hình" -#: src/core/meta-context-main.c:697 +#: src/core/meta-context-main.c:694 msgid "Add persistent virtual monitor (WxH or WxH@R)" msgstr "Thêm màn hình ảo lâu dài (WxH hoặc WxH@R)" -#: src/core/meta-context-main.c:709 +#: src/core/meta-context-main.c:706 msgid "Run with X11 backend" msgstr "Chạy với phần cuối X11" -#: src/core/meta-context-main.c:715 +#: src/core/meta-context-main.c:712 msgid "Profile performance using trace instrumentation" msgstr "Hiệu suất hồ sơ bằng cách sử dụng thiết bị theo dõi" -#: src/core/meta-context-main.c:721 +#: src/core/meta-context-main.c:718 msgid "Enable debug control D-Bus interface" -msgstr "Bật giao điện điều khiển debug D-Bus" +msgstr "Bật điều khiển debug giao diện D-Bus" #. TRANSLATORS: This string refers to a button that switches between #. * different modes. @@ -782,7 +781,7 @@ msgstr "Bộ quản lý cửa sổ đã đang chạy trên màn ảnh %i trên m msgid "Format %s not supported" msgstr "Không hỗ trợ định dạng %s" -#: src/x11/window-props.c:548 +#: src/x11/window-props.c:552 #, c-format msgid "%s (on %s)" msgstr "%s (trên %s)"